Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2021

Trường Đại học Hà Nội chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2021.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Văn bằng 2 – Sau đại học – Đào tạo ngắn hạn, từ xa
  • Lĩnh vực: Đào tạo đa ngành bằng ngoại ngữ
  • Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24)38544338
  • Email: dangdinhtu111@gmail.com
  • Website: http://www.hanu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hanutuyensinh/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành giảng dạy HANU tuyển sinh năm 2021 gồm có :

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Hà Nội năm 2020 bao gồm:

  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D02 (Toán, Văn, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Toán, Văn, Pháp)
  • Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)
  • Khối D05 (Toán, Văn, tiếng Đức)
  • Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
  • HA01 (Toán, Văn, Tiếng Hàn) (Dự kiến)

3. Phương thức xét tuyển

( Lưu ý dưới đây chỉ là thông tin tuyển sinh dự kiến, hoàn toàn có thể đổi khác từ nay tới trước thời gian thi tuyển )
Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương pháp xét tuyển sau :

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu : 5 %
Thực hiện theo lao lý của Bộ GD&ĐT .

    Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu : 30 %
Đối tượng xét tuyển :

  • Học sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Thành viên đội tuyển HSG cấp quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố;
  • Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; Thí sinh tham gia vòng thi tháng cuộc thi đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam;
  • Thí sinh có điểm SAT / ACT / A-Level, UK

Điều kiện xét tuyển :

  • Điểm TB môn ngoại ngữ từng năm THPT (lớp 10, 11 và 12) >= 7.0
  • Điểm TB chung 3 môn thi tốt nghiệp (Toán + Văn + Ngoại ngữ) hoặc (Toán + Lý + Anh với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông đa phương tiện) năm 2021 >= 7.0
  • Điểm TB chung 3 năm THPT (lớp 10 + 11 + 12)/3 >= 7.0
  • Thí sinh xét điểm SAT >= 1100/1600
  • Thí sinh xét điểm ACT >= 24/36
  • Thí sinh xét điểm A-Level >= 60/100

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

  • Chỉ tiêu: 65%
  • Môn chính để xét tuyển là các môn ngoại ngữ. Điểm xét tuyển được tính với điểm môn chính x hệ số 2.
  • Riêng ngành Công nghệ thông tin, CNTT chất lượng cao và Truyền thông đa phương tiện tính hệ số bình thường.
  • Các ngành còn lại tính điểm như sau:
  • Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn +(2xĐiểm ngoại ngữ) + (Điểm ưu tiên x 4/3)

    Phương thức 4: Xét học bạ + trình độ tiếng Anh

Áp dụng cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.

diem chuan dai hoc ha noi

4. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Hà Nội xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo pháp luật của trường Đại học Hà Nội .

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau :

Học phí Chương trình chính quy

  • Học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/tín chỉ
  • Các học phần còn lại: 480.000 đồng/tín chỉ

Học phí Chương trình Chất lượng cao

Học phần khối kỹ năng và kiến thức ngành, khối kỹ năng và kiến thức chuyên ngành, thực tập, khóa luận tốt nghiệp các ngành

  • Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 940.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Ngôn ngữ Italia: 770.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Công nghệ thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 1.300.000 đồng/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội


Tên ngành
Điểm chuẩn
2019
2020
2021

Ngôn ngữ Anh
33.23
34.82
36.75

Ngôn ngữ Nga
25.88
28.93
33.95

Ngôn ngữ Pháp
30.55
32.83
35.6

Ngôn ngữ Trung Quốc
32.97
34.63
37.07

Ngôn ngữ Đức
30.4
34.47
35.53

Ngôn ngữ Tây Ban Nha
29.6
31.73
35.3

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
20.03
27.83
33.4

Ngôn ngữ Italia
27.85
30.43
34.78

Ngôn ngữ Nhật
32.93
31.83
36.43

Ngôn ngữ Hàn Quốc
33.85
35.38
37.55

Chương trình chuẩn dạy bằng ngoại ngữ (dạy bằng Tiếng Anh)

Quốc tế học
29.15
31.3
35.2

Truyền thông đa phương tiện
22.8
25.4
26.75

Truyền thông doanh nghiệp (T. Pháp)
28.25
32.2
35.68

Quản trị kinh doanh
31.1
33.2
35.92

Marketing
31.4
34.48
36.63

Tài chính – Ngân hàng
28.98
31.5
35.27

Kế toán
28.65
31.48
35.12

Công nghệ thông tin
22.15
24.65
26.05

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
32.2
33.27
35.6

Nghiên cứu phát triển

24.38
33.85

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Trung Quốc
21.7
34
36.42

Ngôn ngữ Italia
22.42
24.4
33.05

Ngôn ngữ Hàn Quốc
32.15
35.38
36.47

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh)

24.95
34.55

Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh)

23.45
25.7