Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) lớp 6 kì 1

Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng Việt ( Rèn luyện chính tả ) ngữ văn lớp 6 học kì 1 với hướng dẫn giải bài tập trang 166, 167 SGK Ngữ văn 6 tập 1 .

Tài liệu hướng dẫn soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) lớp 6 kì 1 giúp các em nhận biết và sửa một số lỗi chính tả do đặc điểm phát âm của địa phương trong quá trình viết văn.

Với những hướng dẫn chi tiết trả lời câu hỏi sách giáo khoa dưới đây các em không chỉ soạn bài tốt mà còn nắm vững các kiến thức quan trọng của tác bài học này.

Camnangbep.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt lớp 7 trang 148)
  • Giáo án bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt)
  • Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt lớp 7)
  • soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt lớp 8 tập 2)
  • soạn văn 8 chương trình địa phương (phần tiếng việt) tập 2
  • soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt lớp 8) trang 145
  • văn 8 chương trình địa phương (phần tiếng việt trang 145)

 

Cùng tìm hiểu thêm …

Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) lớp 6 kì 1

chương trình địa phương phần tiếng việt

YouTube video

Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) – Rèn luyện chính tả

I. Kiến thức cần nắm vững

1. Đối với các tỉnh miền Bắc

Đọc và viết đúng những cặp phụ âm đầu dễ mắc lỗi :- Phụ âm đầu tr / ch : tra xét, trầm tĩnh, trại giam, trơ trụi, trợ cấp, nghĩa vụ và trách nhiệm, trật tự, … / ngặt nghèo, chắc như đinh, chắt lọc, lựa chọn, chuyển dời, …- Phụ âm đầu s / x : phát minh sáng tạo, sản xuất, sang trọng và quý phái, sôi sục, sỏi đá, sung sướng, sáo sậu, sấp ngửa, … / xô đẩy, xì xào, xa cách, xương xẩu, xó xỉnh, …- Phụ âm đầu r / d / gi : rừng rực, rùng rợn, bịn rịn, bứt rứt, rầm rập, … / thám thính, dính dáng, dò la, dông dài, … / giở ra, giỗ tết, giương buồm, …- Phụ âm đầu l / n : hô hoán, lo liệu, sợ hãi, lập nghiệp, pháp luật, vấn đề, lẫn lộn, quyền lợi, … / nêu lên, phụ thuộc, phát sinh, nan giải, nô lệ, nóng giãy, …

2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam

Đọc và viết đúng :- Vần – ac, – at ; – ang ; – an : rơi lệch, nhếch nhác, xệch xạc / ran rát, man mát ; khang khác, thênh thang / lạy van, phân tán, …- Vần – ươc, – ươt ; – ương ; – ươn : dược liệu, được thua, cá cược, mưu chước / rườm rà, xanh mướt ; thường dân, vương quốc, học đường, hướng dương / con lươn, lượn lờ, vay mượn, …- Thanh hỏi / ngã : thủ thỉ, phấn khởi, vừa đủ, ngái ngủ, của cải / sợ hãi, lỗi lầm, dễ chịu và thoải mái, mũm mĩm, …

3. Riêng với các tỉnh miền Nam

Đọc và viết đúng :- Phụ âm đầu v / d : vạm vỡ, vanh vách, vênh váo, vi vu, vụng về, vớ vẩn / dô hò, du thuyền, chu du, cơn dông, …

II. Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) lớp 6 kì phần Luyện tập

1 – Trang 167 SGKĐiền tr / ch, s / x, r / d / gi, l / n vào chỗ trống :– … ái cây, … ờ đợi, … uyển chỗ, … ải qua, … ôi chảy, … ơ trụi, nói … uyện, chương … ình, … ẻ tre .– … ấp ngửa, sản … uất, … ơ sài, bổ … ung, … ung kích, … ua đuổi, cái … ẻng, … uất hiện, chim … áo, … âu bọ .– … ũ rượi, … ắc rối, … ảm giá, giáo … ục, rung … inh, rùng … ợn, … ang sơn, rau … iếp, … ao kéo, … ao kèo, … áo mác .– … ạc hậu, nói … iều, gian … an, … ết na, … ương thiện, ruộng … ương, … ỗ chỗ, lén … út, nhà bếp … úc, … ỡ làng .

Trả lời:

– Trái cây, chờ đón, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, chuyện trò, chương trình, chẻ tre .– Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ trợ, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, Open, chim sáo, sâu bọ .– Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác .– Lạc hậu, nói liều, nguy hiểm, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng .2 – Trang 167 SGKLựa chọn từ điền vào chỗ trống :a ) vây, dây, giây

… cá, sợi …, … điện, … cánh, … dưa, … phút, bao …

b ) viết, diết, giết… giặc, da …, … văn, chữ …, … chết .c ) vẻ, dẻ, giẻhạt …, da …, … vang, văn …, … lau, mảnh …, … đẹp, … rách nát .

Trả lời:

a ) vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, khoảng thời gian ngắn, vây hãm .b ) giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết .c ) hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách .3 – Trang 167 SGKChọn s hoặc x để điền vào chỗ trống cho thích hợp :Bầu trời … ám xịt như sà xuống … át mặt đất. … ấm rền vang, chớp lóe … áng rạch … é cả khoảng trống. Cây … ung già trước cửa … ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành … ơ … ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông … ầm … ập đổ, gõ lên mái tôn loảng … oảng .

Trả lời:

Các từ cần điền lần lượt là : xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng .4 – Trang 167 SGKĐiền từ thích hợp có vần – uôc hoặc – uôt vào chỗ trống :thắt lưng … bụng, … miệng nói ra, cùng một …, con bạch …, thẳng đuồn …, quả dưa …, bị … rút, trắng …, con chẫu …

Trả lời:

Các từ cần điền lần lượt là : buộc, buột, duộc ( hay giuộc ), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc .5 – Trang 168 SGKViết hỏi hay ngã ở những chữ in nghiêng :ve tranh, biêu quyết, dè biu, bủn run, dai dăng, hương thụ, tương tượng, ngày giô, lô mang, cổ lô, ngâm nghi, …

Trả lời:

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, tận hưởng, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ .6 – Trang 168 SGKChữa lỗi chính tả có trong những câu sau :– Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căn .– Một cây che nắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc cây, đốn gỗ .– Có đau thì cắng răng mà chịu nghen .

Trả lời:

– căng dặng – căn dặn– … cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng … – … cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng …

– cắng răng – cắn răng.

Trên đây là phần soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng Việt kì 1 lớp 6 chi tiết với gợi ý các câu hỏi bài tập luyện tập và vận dụng SGK để khắc phục những lỗi sai chính tả khi dùng từ do đặc điểm phát âm địa phương. Hãy vận dụng kết hợp với kiến thức của bản thân em để có những lựa chọn trình bày tối ưu nhất, dễ hiểu nhất khi soạn văn 6 bài Chương trình địa phương.

Xem thêm :

[ĐỪNG SAO CHÉP] – Bài viết này chúng tôi chia sẻ với mong muốn giúp các bạn tham khảo, góp phần giúp cho bạn có thể để tự soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) lớp 6 kì 1 một cách tốt nhất. “Trong cách học, phải lấy tự học làm cố” – Chỉ khi bạn TỰ LÀM mới giúp bạn HIỂU HƠN VỀ BÀI HỌC và LUÔN ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO.

Source: https://camnangbep.com
Category: Học tập

Camnangbep.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt lớp 8 trang 90)
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt lớp 7 trang 148)
  • Giáo án bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt)
  • Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt lớp 7)
  • soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt lớp 8 tập 2)
  • soạn văn 8 chương trình địa phương (phần tiếng việt) tập 2
  • soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt lớp 8) trang 145
  • văn 8 chương trình địa phương (phần tiếng việt trang 145)