Hướng dẫn tính thép sàn

Hướng dẫn tính thép sàn 7

BỐ TRÍ THÉP CHO Ô SÀN (5m x 5,5m)
1. Vật liệu sử dụng cho công trình:

Bê tông: sử dụng cấp độ bền B20 (mác 250#)
Rb = 11,5 MPa
Rbt = 0,9 MPa
Eb = 27.103 MPa
Thép: sử dụng Thép CI (D <10 mm), Thép CII (D ≥10 mm).
Thép <10 mm: RS = 225 MPa; ES  = 21×104 MPa; ζ R = 0,618, αR = 0,427
Thép ≥ 10 mm: RS = 280 MPa; ES  = 21×104 MPa; ζ R = 0,595, αR = 0,418
2. Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận Dầm, Sàn.
a) Chiều cao Dầm: hd = (1/12 ÷ 1/16) Ld =  (1/12 ÷ 1/16) x 5,5 = (0.34-0,45)m
 => Chọn hd = 0.4 m
b) Chiều rộng Dầm: bd = (1/2 ÷ 1/4) hd
                            => Chọn bd = 0.2 m
c) Chiều dày bản sàn hs
Chọn ô sàn S1(5x5,5m)hs = (1/40 ÷ 1/45) Ln = (1/40 ÷ 1/45) x = (11 ÷12,5) cm
Vậy chọn hs = 12cm cho toàn sàn.
3. Tĩnh tải tác dụng lên Sàn.

Stt

Các lớp cấu tạo

Bạn đang đọc: Hướng dẫn tính thép sàn

γ(kN/m3)

δ(m)

n

gstt(kN/m2)

1
Gạch lát nền
20
0,01
1,1
0,22
2
Vữa lót
18
0,03
1,3
0,70
3
Sàn bê tông cốt thép
25
0,12
1,2
3,60
4
Vữa trát trần hoặc Trần thạch cao
18
0,015
1,3
0,35

Σgstt

4,87

Σgstt

 = 4,87 kN/m2 = 487kg/m2

4. Hoạt tải tác dụng lên Sàn.

Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng = 

2

 kN/m2 = 

200

 kg/m2

ptc

 = 2×1,2 = 

2,4

 kN/m2 (Hệ số an toàn n = 1,2)
Hoạt tải thi công (Khi Sàn tầng trên chống xuống sàn tầng dưới để đổ bê tông: 

⇒ Tải Sàn bê tông cốt thép + Dàn giáo, cốp pha …)

thi công

 = 4,87×0,7 = 

3,4

 kN/m2 

5. Tải trọng tường ngăn.

Với: Tường 10 gạch đặc: 

gttc 

= 1,8 x 1,3 = 

2,34

 kN/m2 = 

234

 kg/m2 (Hệ số an toàn n = 1,3)
        Tường 20 gạch đặc: 

gttc

 =3,3 x 1,3 = 

4,29

 kN/m2 = 

429

 kg/m2 (Hệ số an toàn n = 1,3)

6. Tính toán ô bản sàn.

Hướng dẫn tính thép sàn 8= 4,87 x0, 7 = kN / mVới : Tường 10 gạch đặc : = 1,8 x 1,3 = kN / mkg / m ( Hệ số bảo đảm an toàn = 1,3 ) Tường 20 gạch đặc : = 3,3 x 1,3 = kN / mkg / m ( Hệ số bảo đảm an toàn = 1,3 )

               Sơ đồ tính và nội lực bản ngàm 4 cạnh
Khi hd ≥ 3hs : Liên kết ngàm
Khi hd < 3hs : Liên kết ngàm

Tra bảng Nội lực Ô bản ngàm 4 cạnh: Dựa vào tỷ số ld/lng

KH

lng(m)

ld(m)

ld/lng

m91

m92

k91

k92

S1
5
5,5
1,1

0,0194

0,0161

0,0450

0,0372

– Tổng tải trọng tác dụng/m2: 

qtt 

gstt

 + 

pthi công

 + 

gttb

  = 4,87 + 3,4 + 3,3 = 

11,57

 kN/m2 = 

1157

 kg/m2​
– Tính tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn: 

P

  = qtt.lng.ld  = 11,57 x 5 x 5,5 = 318 (KN) = 

31,8

 (tấn)
Công thức tính Momen: M1 = m11.P 
                                       M2 = m12.P 
Ta được: 

M1

 = 0,0194 x 318 = 6,17 (kN.m)
               M2 = 0,0161 x 318 = 5,12 (kN.m)
               MI= 0.0450 x 318 = 14,31 (kN.m)
               MII = 0.0372 x 318 = 11,83 (kN.m)

Hướng dẫn tính thép sàn 9Hướng dẫn tính thép sàn 10BẢNG GIÁ MỚI NHẤT TỪ NHÀ MÁY

– 

 

 

 

 

– Quạt:

 

 

Tính toán cốt thép Sàn

Cắt dải bản theo phương tính thép có bề rộng1 m:

b

=100cm(Phương ngắn cắt Ln; Phương dài cắt Ld)

Giả thiết: a1 = 2 cm; a2 = 2,5cm
Thay vào công thức: ho = hbn – a
Ta được: ho1 = 12 – 2 = 10 (cm); ho2 =12 – 2,5 = 9,5 (cm)

( Phương ngắn cắt Ln ; Phương dài cắt Ld )

Momen giữa nhịp (kN.m)

Hướng dẫn tính thép sàn 11

Momen tại gối (kN.m)

Hướng dẫn tính thép sàn 12

Bảng tính toán cốt thép Ô sàn rộng 5m dài 5,5m

KH

Momen (kN.m)

b  (cm)

h0  (cm)

α

ξ

Astt (cm2)

Thép chọn

μ   %

Kiểm tra μmin≤μ≤μmax

Ф
(mm)

@
(mm)

Aschọn
(cm2)

Ô sàn
(5 x 5,5)m

M1
6,17
12
10
0.054
0.056
2,75
8
150
3,35
0,35
Đạt
M2
5,12
12
9,5
0.049
0.05
2,38
8

200

2,51

0,26
Đạt
MI
14,31
12
10
0.124
0.13
6,31

10

120

6,54

0,65
Đạt
MII
11,83
12
9,5
0.1114
0.12
5,53

10

140

5,61

0,59
Đạt