✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

4.8 / 5 – ( 6 bầu chọn )

Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

Học kì 1 – Chương 1. Cơ học

1. Đo thể tích vật rắn không thấm nước

a. Dùng bình chia độ : Vvat = Vdang = V2 – V1
b. Dùng bình tràn : Vvat = Vtran

2. Độ biến dạng của lò xo: l – l0

Trong đó :
l là chiều dài khi treo vật ( m )
l0 là chiều dài tự nhiên ( m )

3. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:

P = 10. m

Trong đó :
– P là trọng lượng vật hay độ lớn của trọng tải ( N )
+ Trọng lực là lực hút Trái Đất
– m là khối lượng vật ( kg )

4. Khối lượng riêng:

✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐ 8
Trong đó :
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )
V là thể tích vật ( m3 )
m là khối lượng vật ( kg )

5. Trọng lượng riêng:

✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐ 9
Trong đó :
d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )
P là trọng lượng vật ( N )
V là thể tích vật ( m3 )

6. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng

d = 10D
Trong đó :
d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )

Học kì 2 – Chương 2. Nhiệt học

1. 10C = 1,80F

2. Cách đổi từ thang độ C sang thang độ F

0F = 0C x 1,80 F + 320F

Ví dụ:

Tính xem 200C ứng với bao nhiêu F ?
200 = 320F + 200C x 1,80 F = 680F

3. Cách đổi từ thang độ F sang thang độ C

✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐ 10

Ví dụ:

Tính 680F ứng với bao nhiêu 0C ?
✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐ 11

Tổng hợp kiến thức môn Vật lý lớp 6

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CẦN NHỚ:

1. Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.

2. Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.

3. hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.

4. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật: làm vật đó tiếp tục đứng yên (nếu vật đang đứng yên).

5. Trọng lực:

– Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó .
– Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới .
– Trọng lực công dụng lên một vật còn gọi là trọng lượng .

6. Đơn vị của lực là N (đọc là Niu tơn).

7. Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.

8. Đơn vị của khối lượng riêng: là. Hoặc viết

✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐ 12

9. Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.

10. Đơn vị của trọng lượng riêng : là. hoặc viết

✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐ 13

11. Các máy cơ đơn giản:

a) Mặt phẳng nghiêng:

-> Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật .
-> Quãng đường kéo vật lên mặt phẳng nghiêng dài hơn kéo vật lên theo phương thẳng đứng .

b) Đòn bẩyVới

0 : Điểm tựa
01 : Điểm tính năng của lực F1
02 : Điểm tính năng của lực F2
002 > 001 thì F2 < F1 và ngược lại

c) Ròng rọc:

– Ròng rọc cố định và thắt chặt : không cho lợi về lực, chỉ cho lợi về phương của lực kéo vật .
– Ròng rọc động : cho ta lợi về lực, thiệt về quãng đường kéo ( kéo dây đi dài hơn ) .

II- MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ:

1. Khối lượng:

1 kg = 1000 g ;
1 g = 0,001 kg ;
1 tấn = 1000 kg ;
1 kg = 0,001 tấn
1 g = 1000 mg ;
1 mg = 0,001 g
1 tạ = 100 kg ;
1 lạng = 100 g

2. Chiều dài:

1 m = 100 cm ;
1 cm = 0,01 m ;
1 cm = 10 mm ;
1 mm = 0,1 cm
1 km = 1000 m
1 m = 0,001 km ;
1 m = 10 dm ;
1 dm = 0,1 m
1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm
Hay hoàn toàn có thể viết là : 1 m = 101 dm = 102 cm = 103 mm

3. Thể tích:

1 lít = 1 dm3 ;
1 m3 = 1000 dm3 = 1000 lít ;
1 lít = 0,001 m3 ;
1 m3 = 1000 dm3 1 dm3 = 0,001 m3 ;

1dm3 = 1000cm3; 1cm3 = 0,001dm3;

4. Thời gian:

1 h = 60 phút = 3600 giây ( s ) ;
✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐ 14

CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ

  1. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
  2. Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT RẮN :
Chất rắnD (kg/m³)Chất lỏng, khíD (kg/m³)Chì11300Thủy ngân13600Sắt, thép7800Nước1000Nhôm2700Nước biển1030Đá2600Dầu hỏa, dầu ăn800Gạo1200Xăng700Gỗ tốt800Rượu, cồn790Đồng8900Nước đá900Thiếc (kẽm)7100Không khí129Thủy tinh2500Khí Hidro0.09Vàng19300Nito1.25Bạc10500