Tổng hợp tính từ chỉ tính cách con người trong tiếng Anh

Muốn miêu tả tính cách một người bạn thích hay ghét, bạn đã biết dùng hết các tính từ để miêu tả hay chưa ? Trong bài viết thời điểm ngày hôm nay, isachhay.com sẽ san sẻ đến bạn tổng hợp tính từ chỉ tính cách con người trong tiếng Anh .

Camnangbep.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Tính từ chỉ tính cách phụ nữ
  • Từ vựng về tính chất
  • Trường từ vựng về tính cách con người
  • Từ vựng về tính cách tiếng Trung
  • Trạng từ chỉ tính cách
  • Từ chỉ tính cách trong tiếng Việt
  • Các tính từ chỉ Personality
từ vựng chỉ tính cách
từ vựng chỉ tính cách

YouTube video

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực trong tiếng Anh

Mỗi người đều có những tính cách khác nhau. Sẽ có những tính cách xấu đi và còn có cả xấu đi .
Dưới đây là những tính từ chỉ tính cách tích cực phổ cập trong Anh :
Tính từ chỉ tính cách tích cực trong tiếng AnhTính từ chỉ tính cách tích cực trong tiếng Anh

STT
Tính từ chỉ tính cách
Dịch nghĩa

1
Ambitious
Có nhiều tham vọng

2
Brave
Anh hùng

3
Careful
Cẩn thận

4
Cautious
Thận trọng.

5
Cheerful
Vui vẻ

6
Clever
Khéo léo

7
Competitive
Cạnh tranh, đua tranh

8
Confident
Tự tin

9
Creative
Sáng tạo

10
Dependable
Đáng tin cậy

11
Easy going
Dễ gần.

12
Enthusiastic
Hăng hái, nhiệt tình

13
Exciting
Thú vị

14
Extroverted
Hướng ngoại

15
Faithful
Chung thủy

16
Friendly
Thân thiện.

17
Funny
Vui vẻ

18
Generous
Hào phóng

19
Gentle
Nhẹ nhàng

20
Hardworking
Chăm chỉ.

21
Honest
Trung thực

22
Humorous
Hài hước

23
Imaginative
Giàu trí tưởng tượng

24
Introverted
Hướng nội

25
Kind
Tốt bụng.

26
Loyal
Trung thành

27
Observant
Tinh ý

28
Open-minded
Khoáng đạt

29
Optimistic
Lạc quan

30
Outgoing
Cởi mở

31
Patient
Kiên nhẫn

32
Polite
Lịch sự.

33
Quiet
Ít nói

34
Rational
Có chừng mực, có lý trí

35
Serious
Nghiêm túc.

36
Sincere
Thành thật

37
Smart = intelligent
Thông minh.

38
Sociable
Hòa đồng.

39
Soft
Dịu dàng

40
Tactful
Lịch thiệp

41
Talented
Tài năng, có tài.

42
Talkative
Hoạt ngôn.

43
Understanding
Hiểu biết

44
Wise
Thông thái uyên bác.

Ví dụ: 

  • My grandfather is a wise man. He is admired by many people. (Ông tôi là người vô cùng hiểu biết. Ông được rất nhiều người ngưỡng mộ)
  • He is the smartest boy in the class. (Cậu ấy là người thông minh nhất trong lớp)
  • She is really serious. She never plays a joke on anyone. (Cô ấy thật sự rất nghiêm túc. Cô ấy chưa bao giờ trêu đùa ai)
  • Mai is a quiet person. Mai seldom talks to friends in the class. (Mai rất im lặng. Cô ấy hiếm khi nói chuyện với bạn bè trong lớp)
  • She is very polite since she always remembers to say thank you. (Cô ấy rất lịch sự vì cô ấy luôn nhớ nói cảm ơn)
  • Most of my friends are very nice. We are willing to help each other. (Hầu hết bạn bè của tôi rất tốt. Chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ nhau)
  • He usually brings us snacks and drinks. He is generous. (Anh ấy thường mang đồ ăn nhẹ và nước uống cho chúng tôi. Anh ấy rất hào phóng)
  • He is funny so everyone wants to talk to him. (Anh ấy vui tính nên mọi người đều muốn nói chuyện với anh ấy)

2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực trong tiếng Anh

Một số tính từ chỉ tính cách xấu đi trong tiếng Anh :
Tính từ chỉ tính cách tiêu cực trong tiếng AnhTính từ chỉ tính cách tiêu cực trong tiếng Anh

STT
Tính từ chỉ tính cách
Dịch nghĩa

1
Aggressive
Hung hăng, xông xáo

2
Aggressive
Xấu bụng

3
Bad-tempered
Nóng tính

4
Boast
Khoe khoang

5
Boring
Buồn chán.

6
Careless
Bất cẩn, cẩu thả.

7
Cold
Lạnh lùng

8
Crazy
Điên khùng

9
Cruel
Độc ác

10
Gruff
Thô lỗ cục cằn

11
Haughty
Kiêu căng

12
Hot-temper
Nóng tính

13
Impolite
Bất lịch sự.

14
Insolent
Láo xược

15
Lazy
Lười biếng

16
Mad
điên, khùng

17
Mean
Keo kiệt.

18
Pessimistic
Bi quan

19
Reckless
Hấp Tấp

20
Selfish
Ích kỷ

21
Shy
Nhút nhát

22
Strict
Nghiêm khắc

23
Stubborn
Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)

24
Stupid
Ngu ngốc

25
Unkind
Xấu bụng, không tốt

26
Unpleasant
Khó chịu

Ví dụ:

  • He is too lazy to tidy up his own bed. (Cậu ấy quá lười để dọn dẹp gọn gàng lại chiếc giường của mình)
  • Mike is mean. He never buys me anything. (Mike rất kiệt sỉ. Anh ấy chả bao giờ mua cho tôi thứ gì)
  • Lia is so selfish that she only thinks about her own benefits. (Lia rất ích kỉ khi chỉ nghĩ đến lợi ích của riêng cô ấy)
  • He is just a stupid person. He doesn’t know how to behave. (Anh ta chỉ là một tên ngốc. Anh ta không biết cách cư xử gì cả)
  • He is aggressive. He tends to be fond of picking a quarrel. (Anh ta rất hung hăng. Anh ta có xu hướng thích gây gổ)
  • John is bad – tempered. He is always shouting at his children. (John rất nóng tính. Ông ta luôn quát tháo lũ trẻ)
  • She’s boring. I don’t know what to say when talking to her. (Cô ấy rất nhàm chán. Tôi không biết phải nói gì mỗi khi nói chuyện với cô ấy)

Xem thêm các bài viết liên quan:

3. Cách sử dụng câu có các từ miêu tả tính cách

Với tính từ “ kind ” tốt bụng thì đơn thuần hoàn toàn có thể diễn đạt như sau :

  • She is kind hay là She is a kind woman.

Không có nhiều sự độc lạ giữa 2 cách này. Chỉ khác ở chỗ bạn hoàn toàn có thể sử dụng nhiều danh từ khác nhau để thay cho “ woman ” trong câu .

  • She is a kind mother hay She is a kind manager.

Còn trong trường hợp bạn không hiểu rõ đối phương, bạn chỉ có cảm giác rằng họ có thể như này như kia thì thường chúng ta sẽ nói:

  • She seems kind.

Còn nói chỉ là nhìn ngoại hình, phán đoán vẻ hình thức bề ngoài của cô ấy thì hoàn toàn có thể nói :

Cấu trúc: S + look + adj/ S + look like + (adj) N

Ví dụ:

  • She looks good hoặc She looks like a good person.

4. Bài viết mẫu miêu tả con người có sử dụng các tính từ chỉ tính cách

Có quá nhiều tính từ chỉ tính cách con người khiến bạn nản chí trong việc học thuộc chúng ? Ngoài việc học riêng không liên quan gì đến nhau các từ, các bạn hãy tích hợp chúng để viết thành những đoạn văn. Việc đưa từ vựng vào ăn cảnh sẽ giúp nhớ từ lâu hơn .

Dưới đây là bài viết mẫu miêu tả con người con người có sử dụng các tính từ chỉ tính cách mà bạn có thể tham khảo:

My Best Friend

Hoa and I are best friends, we’ve been playing together since we were kids. She has very beautiful white skin and brown eyes. Hoa is clever. The vases she plugged, the cakes she made were great. Not only that, Hoa is also smart. She solves problems very quickly. Hoa is an introvert. She is cold and has little contact with strangers. But she’s different to me. She shared with me everything and cared for me as a family thành viên. We have a lot in common, we love a band, food and books. For me, Hoa is a kind and observant girl. I love my best friend. Hopefully we will forever be good friends with each other .
Bài viết mẫu My best friendBài viết mẫu My best friend
Dịch nghĩa : Tôi và Hoa là bạn thân, chơi với nhau từ khi còn bé. Cô có một làn da trắng và đôi mắt nâu rất đẹp. Hoa thật khéo. Những lọ hoa cô ấy cắm, những chiếc bánh cô ấy làm rất tuyệt. Không chỉ vậy, Hoa còn mưu trí. Cô ấy xử lý yếu tố rất nhanh. Hoa là người hướng nội. Cô ấy hờ hững và ít tiếp xúc với người lạ. Nhưng cô ấy khác với tôi. Cô ấy san sẻ với tôi mọi thứ và chăm sóc tôi như người thân trong gia đình trong mái ấm gia đình. Chúng tôi có nhiều điểm chung, chúng tôi yêu một ban nhạc, món ăn và sách. Đối với tôi, Hoa là một cô gái tốt bụng và tinh ý. Tôi yêu người bạn thân nhất của tôi. Mong rằng tất cả chúng ta sẽ mãi mãi là bạn tốt của nhau .

Hy vọng bài viết tổng hợp tính từ chỉ tính cách con người trong tiếng Anh giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng chỉ tính cách hay và dễ áp dụng trong đời sống hằng ngày nhé. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, Camnangbep.com sẽ giúp bạn giải đáp kịp thời.

Source: https://camnangbep.com
Category: Học tập

Camnangbep.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Từ vựng IELTS về tính cách
  • Tính từ chỉ tính cách phụ nữ
  • Từ vựng về tính chất
  • Trường từ vựng về tính cách con người
  • Từ vựng về tính cách tiếng Trung
  • Trạng từ chỉ tính cách
  • Từ chỉ tính cách trong tiếng Việt
  • Các tính từ chỉ Personality