Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit

1) PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG MODE 7
Tổng hợp phương pháp
Bước 1: Chuyển PT về dạng Vế trái = 0
Bước 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để xét lập bảng giá trị của vế trái
Bước 3: Quan sát và đánh giá :
+) Nếu $F\left( \alpha \right) = 0$ thì $\alpha $ là 1 nghiệm
+) Nếu $F\left( a \right).F\left( b \right) < 0$ thì PT có 1 nghiệm thuộc $\left( {a;b} \right)$

2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[THPT Phạm Hồng Thái – Hà Nội 2017]
Số nghiệm của phương trình ${6.4^x} – {12.6^x} + {6.9^x} = 0$ là ;
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0

GIẢI
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 27
Ta thấy khi x=0 thì F(0)=0 vậy x=0 là nghiệm.
 Tiếp tục quan sát bảng giá trị F(X)
 nhưng không có giá trị nào làm cho F(X)=0 hoặc khoảng nào làm cho F(X) đổi dấu. Điều này có nghĩa x=0 là nghiệm duy nhất
Kết luận : Phương trình ban đầu có 1 nghiệm $ \Rightarrow $ Ta chọn đáp án B
Cách tham khảo : Tự luận
Vì ${9^x} > 0$ nên ta có thể chia cả 2 vế cho ${9^x}$
Phương trình đã cho $ \Leftrightarrow 6.\frac{{{4^x}}}{{{9^x}}} – 12.\frac{{{6^x}}}{{{9^x}}} + 6 = 0$
$ \Leftrightarrow 6.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x}} – 12.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} + 6 = 0$ (1)
Đặt ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}$ là t thì ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x}} = {t^2}$. Khi đó (1) $ \Leftrightarrow 6{t^2} – 12t + 6 = 0 \Leftrightarrow 6{\left( {t – 1} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow t = 1$
Vậy ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = 1 \Leftrightarrow x = 0$
Bình luận :
Để sử dụng phương pháp Casio mà không bị sót nghiệm ta có thể sử dụng vài thiết lập miền giá trị của X để kiểm tra. Ngoài Start -9 End 10 Step 1 ta có thể thiết lập Start -4 End 5 Start 0.5
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 28
Ta quan sát bảng giá trị vẫn có 1 nghiệm x=0 duy nhất vậy ta có thể yên tâm hơn về lựa chọn của mình.
Theo cách tự luận ta thấy các số hạng đều có dạng bậc 2. Ví dụ ${4^x} = {\left( {{2^x}} \right)^2}$ hoặc ${6^x} = {2^x}{.3^x}$ vậy ta biết đây là phương trình dạng đẳng cấp bậc 2.
Dạng phương trình đẳng cấp bậc 2 là phương trình có dạng $m{a^2} + nab + p{b^2} = 0$ ta giaỉ bằng cách chia cho ${b^2}$ rồi đặt ẩn phụ là $\frac{a}{b} = t$

VD2-[Thi thử chuyên Thái Bình lần 1 năm 2017]
Số nghiệm của phương trình ${e^{\sin \left( {x – \frac{\pi }{4}} \right)}} = \tan x$ trên đoạn $\left[ {0;2\pi } \right]$ là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
GIẢI
Chuyển phương trình về dạng : ${e^{\sin \left( {x – \frac{\pi }{4}} \right)}} – \tan x = 0$
Sử dụng chức năng MODE 7 với thiết lập Start 0 End $2\pi $ Step $\frac{{2\pi – 0}}{{19}}$
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 29
Quan sát bảng giá trị ta thấy 3 khoảng đổi dấu như trên :
$f\left( {0.6613} \right).f\left( {0.992} \right) < 0$ $ \Rightarrow $ có nghiệm thuộc khoảng $\left( {0.6613;0.992} \right)$
$f\left( {1.3227} \right).f\left( {1.6634} \right) < 0$ $ \Rightarrow $ có nghiệm thuộc khoảng $\left( {1.3227;1.6534} \right)$
$f\left( {3.6376} \right).f\left( {3.9683} \right) < 0$ $ \Rightarrow $ có nghiệm thuộc khoảng $\left( {3.6376;3.9683} \right)$
$f\left( {4.6297} \right).f\left( {4.9604} \right) < 0$ $ \Rightarrow $ có nghiệm thuộc khoảng $\left( {4.6297;4.9604} \right)$
Kết luận : Phương trình ban đầu có 4 nghiệm $ \Rightarrow $ Ta chọn đáp án D
Bình luận :
Đề bài yêu cầu tìm nghiệm thuộc $\left[ {0;2\pi } \right]$ nên Start = 0 và End = $2\pi $
Máy tính Casio tính được bảng giá trị gồm 19 giá trị nên bước nhảy Step = $\frac{{2\pi – 0}}{{19}}$

VD3-[THPT Nhân Chính – Hà Nội 2017] Phương trình ${\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^{\frac{{3x}}{{x – 1}}}} = {\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)^x}$ có số nghiệm âm là :
A. 2 nghiệm
B. 3 nghiệm
C. 1 nghiệm
D. Không có
GIẢI
chuyển phương trình về dạng : ${\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^{\frac{{3x}}{{x – 1}}}} – {\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)^x} = 0$
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm :
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 30
Vì đề bài yêu cầu nghiệm âm nên ta hiết lập miền giá trị của X là : Start -9 End 0 Step 0.5
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 31
Máy tính cho ta bảng giá trị
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 32:
Ta thấy khi x=-4 thì F (-4) =0 vậy x= -4 là nghiệm.
Tiếp tục quan sát bảng giá trị F(X) nhưng không có giá trị nào làm cho F(X)=0 hoặc khoảng nào làm cho F(X) đổi dấu.
Điều này có nghĩa x= -4 là nghiệm âm duy nhất
Kết luận : Phương trình ban đầu có 1 nghiệm âm $ \Rightarrow $ Ta chọn đáp án C
Cách tham khảo : Tự luận
Logarit hai vế theo cơ số dương $\sqrt 3 + \sqrt 2 $
Phương trình ${\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^{\frac{{3x}}{{x – 1}}}} = {\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)^x}$ $ \Leftrightarrow {\log _{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}{\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^{\frac{{3x}}{{x – 1}}}} = {\log _{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}{\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)^x}$
$ \Leftrightarrow \frac{{3x}}{{x + 1}} = x{\log _{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)$ $ \Leftrightarrow \frac{{3x}}{{x + 1}} = – x \Leftrightarrow x\left( {\frac{3}{{x + 1}} + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x + 1 = – 3 \Leftrightarrow x = – 4
\end{array} \right.$
x= -4 thỏa điều kiện. Vậy ta có x= -4 là nghiệm âm thỏa phương trình
Bình luận :
•Phương trình trên có 2 cơ số khác nhau và số mũ có nhân tử chung. Vậy đây là dấu hiệu của phương pháp Logarit hóa 2 vế
•Thực ra phương trình có 2 nghiệm $x = 0;x = – 4$ nhưng đề bài chỉ hỏi nghiệm âm nên ta chỉ chọn nghiệm x=-4 và chọn đáp án C là đáp án chính xác
•Vì đề bài hỏi nghiệm âm nên ta thiết lập miền giá trị của x cũng thuộc miền âm (-9;0)

VD4-[THPT Yến Thế – Bắc Giang 2017] Số nghiệm của phương trình ${\left( {3 – \sqrt 5 } \right)^x} + 7{\left( {3 + \sqrt 5 } \right)^x} = {2^{x + 3}}$ là :
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
GIẢI
Chuyển phương trình về dạng : ${\left( {3 – \sqrt 5 } \right)^x} + 7{\left( {3 + \sqrt 5 } \right)^x} – {2^{x + 3}} = 0$
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm:
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 33
Thiết lập miền giá trị của X là : Start -9 End 10 Step 1
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 34
Máy tính cho ta bảng giá trị:
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 35
Ta thấy khi x=0 thì F(0)=0 vậy x=0 là nghiệm.
Tiếp tục quan sát bảng giá trị F(X)
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 36
Ta lại thấy $f\left( { – 3} \right).f\left( { – 2} \right) < 0$ vậy giữa khoảng $\left( { – 3; – 2} \right)$ tồn tại 1 nghiệm Kết luận : Phương trình ban đầu có 2 nghiệm $ \Rightarrow $ Ta chọn đáp án A Cách tham khảo : Tự luận Vì ${2^x} > 0$ nên ta có thể chia cả 2 vế cho ${2^x}$
Phương trình đã cho $ \Leftrightarrow {\left( {\frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}} \right)^x} + 7{\left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}} \right)^x} – 8 = 0$
Đặt ${\left( {\frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}} \right)^x} = t$ $\left( {t > 0} \right)$ thì ${\left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}} \right)^x} = \frac{1}{t}$. Khi đó (1) $ \Leftrightarrow t + 7.\frac{1}{t} – 8 = 0 \Leftrightarrow {t^2} – 8t + 7 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
t = 1\\
t = 7
\end{array} \right.$
Với $t = 1 \Leftrightarrow {\left( {\frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}} \right)^x} = 1 \Leftrightarrow x = 0$
Với $t = 7 \Leftrightarrow {\left( {\frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}} \right)^x} = 7 \Leftrightarrow x = {\log _{\frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}}}7$
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm $x = 0;x = {\log _{\frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}}}7$
Bình luận :
• Nhắc lại một lần nữa nếu $f\left( a \right).f\left( b \right) < 0$ thì phương trình có nghiệm thuộc $\left( {a;b} \right)$
• Ta nhận thấy 2 đại lượng nghịch đảo quen thuộc $\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}$ và $\frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}$ nên ta tìm cách để tạo ra 2 đại lượng này bằng cách chia cả 2 vế của phương trình cho ${2^x}$

VD5: Số nghiệm của bất phương trình ${\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{{x^2} – 2x + 1}} + {\left( {2 – \sqrt 3 } \right)^{{x^2} – 2x – 1}} = \frac{4}{{2 – \sqrt 3 }}$ (1) là :
A. 0
B. 2
C. 3
D. 5
GIẢI
Chuyển bất phương trình (1) về dạng : ${\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{{x^2} – 2x + 1}} + {\left( {2 – \sqrt 3 } \right)^{{x^2} – 2x – 1}} – \frac{4}{{2 – \sqrt 3 }} = 0$
Nhập vế trái vào máy tính Casio : $F\left( X \right) = {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{{x^2} – 2x + 1}} + {\left( {2 – \sqrt 3 } \right)^{{x^2} – 2x – 1}} – \frac{4}{{2 – \sqrt 3 }}$
(2+s3$)^Q)dp2Q)+1$+(2ps3$)^Q)dp2Q)p1$pa4R2ps3$$
Thiết lập miền giá trị cho x với Start -9 End 9 Step 1
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 37
Máy tính Casio cho ta bảng giá trị:
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 38
Ta thấy $f\left( { – 1} \right).f\left( 0 \right) < 0$ vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc (-1,0)
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 39
Ta thấy f(1)=0 vậy x=1 là nghiệm của phương trình (1)
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 40
Lại thấy $f\left( 2 \right).f\left( 3 \right) < 0$ vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc (2;3)
Kết luận : Phương trình (1) có 3 nghiệm $ \Rightarrow $ Chọn đáp án C

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Số nghiệm của phương trình $\log {\left( {x – 1} \right)^2} = \sqrt 2 $ là :
A. 2
B. 1
C. 0
D. Một số khác
Bài 2-[THPT Lục Ngạn – Bắc Giang 2017]
Số nghiệm của phương trình $\left( {x – 2} \right)\left[ {{{\log }_{0.5}}\left( {{x^2} – 5x + 6} \right) + 1} \right] = 0$ là :
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Bài 3-[THPT Lục Ngạn – Bắc Giang 2017] Phương trình ${3^{{x^2} – 2x – 3}} + {3^{{x^2} – 3x + 2}} = {3^{2{x^2} – 5x – 1}} + 1$
A. Có ba nghiệm thực phân biệt B. Vô nghiệm
C. Có hai nghiệm thực phân biệt D. Có bốn nghiệm thực phân biệt
Bài 4-[THPT HN Amsterdam 2017] Tìm số nghiệm của phương trình ${2^{\frac{1}{x}}} + {2^{\sqrt x }} = 3$ :
A.
B. 2
C. Vô số
D. Không có nghiệm
Bài 5-[THPT Nhân Chính – Hà Nội 2017]
Cho phương trình $2{\log _2}x + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {1 – \sqrt x } \right) = \frac{1}{2}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {x – 2\sqrt x + 2} \right)$. Số nghiệm của phương trình là ;
A. 2 nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. 1 nghiệm
D. Vô nghiệm
Bài 6-[Thi HK1 chuyên Nguyễn Du – Đắc Lắc năm 2017] Tìm số nghiệm của phương trình $\log {\left( {x – 2} \right)^2} = 2\log x + {\log _{\sqrt {10} }}\left( {x + 4} \right)$
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Số nghiệm của phương trình $\log {\left( {x – 1} \right)^2} = \sqrt 2 $ là
A. 2
B. 1
C. 0
D. Một số khác
GIẢI
Phương trình $ \Leftrightarrow \log {\left( {x – 1} \right)^2} – \sqrt 2 = 0$. Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm số nghiệm với Start -9 End 10 Step 1
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 41
Ta thấy có hai khoảng đổi dấu $ \Rightarrow $ Phương trình ban đầu có 2 nghiệm
$ \Rightarrow $ A là đáp án chính xác
Chú ý : Để tránh bỏ sót nghiệm ta thường thử thêm 1 hoặc 2 lần nữa với hai khoảng Start End khác nhau Ví dụ Start -29 End -10 Step 1 hoặc Sart 11 End 30 Step 1. Ta thấy không có khoảng đổi dấu nào nữa
$ \Rightarrow $ Chắc ăn hơn với 2 nghiệm tìm được

Bài 2-[THPT Lục Ngạn – Bắc Giang 2017] Số nghiệm của phương trình $\left( {x – 2} \right)\left[ {{{\log }_{0.5}}\left( {{x^2} – 5x + 6} \right) + 1} \right] = 0$ là :
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
GIẢI
Tìm điều kiện của phương trình : ${x^2} – 5x + 6 > 0$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x > 3\\
x < 2
\end{array} \right.$
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 42
Phương trình $\left( {x – 2} \right)\left[ {{{\log }_{0.5}}\left( {{x^2} – 5x + 6} \right) + 1} \right] = 0$. Vì điều kiện chia hai khoảng nên ta MODE 7 hai lần. Lần thứ nhất với Start -7 End 2 Step 0.5
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 43
Ta thấy có 1 nghiệm x=1
Lần thứ hai với Start 3 End 12 Start 0.5
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 44
Ta lại thấy có nghiệm x=4 $ \Rightarrow $ Phương trình có 2 nghiệm 1 và 4. $ \Rightarrow $ Đáp án chính xác là D

Bài 3-[THPT Lục Ngạn – Bắc Giang 2017] Phương trình ${3^{{x^2} – 2x – 3}} + {3^{{x^2} – 3x + 2}} = {3^{2{x^2} – 5x – 1}} + 1$
A. Có ba nghiệm thực phân biệt B. Vô nghiệm
C. Có hai nghiệm thực phân biệt D. Có bốn nghiệm thực phân biệt
GIẢI
Phương trình $ \Leftrightarrow {3^{{x^2} – 2x – 3}} + {3^{{x^2} – 3x + 2}} – {3^{2{x^2} – 5x – 1}} – 1 = 0$. Sử dụng MODE 7 với Start -9 End 0 Step 0.5
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 45
Ta thấy có 1 nghiệm x=-1
Tiếp tục MODE 7 với Start 0 End 9 Step 0.5
Ta lại thấy có thêm ba nghiệm x=1;2;3 $ \Rightarrow $ Tổng cộng 4 nghiệm $ \Rightarrow $ Đáp án chính xác là D

Bài 4-[THPT HN Amsterdam 2017] Tìm số nghiệm của phương trình ${2^{\frac{1}{x}}} + {2^{\sqrt x }} = 3$ :
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. Không có nghiệm
GIẢI
Phương trình $ \Leftrightarrow {2^{\frac{1}{x}}} + {2^{\sqrt x }} – 3 = 0$ (điều kiện $x \ge 0$). Sử dụng MODE 7 với Start 0 End 4.5 Step 0.25
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 46
Trên đoạn $\left[ {0;4.5} \right]$ không có nghiệm nào
Tiếp tục MODE 7 với Start $4.5$ End 9 Step 0.25
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 47
Dự đoán phương trình vô nghiệm. Để chắn ăn hơn ta thử lần cuối với Start 9 End 28 Step 1
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 48
Giá trị của F(X) luôn tăng đến $ + \propto $ $ \Rightarrow $ Phương trình vô nghiệm $ \Rightarrow $ Đáp án chính xác là D
Bài 5-[THPT Nhân Chính – Hà Nội 2017] Cho phương trình $2{\log _2}x + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {1 – \sqrt x } \right) = \frac{1}{2}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {x – 2\sqrt x + 2} \right)$. Số nghiệm của phương trình là ;
A. 2 nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. 1 nghiệm
D. Vô nghiệm
GIẢI
Phương trình $ \Leftrightarrow 2{\log _2}x + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {1 – \sqrt x } \right) – \frac{1}{2}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {x – 2\sqrt x + 2} \right) = 0$ (điều kiện $0 \le x \le 1$). Sử dụng MODE 7 với Start 0 End 1 Step 0.1
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 49
Ta thấy có 1 nghiệm duy nhất thuộc khoảng $\left( {0.6;0.7} \right)$ $ \Rightarrow $ Đáp án chính xác là C
Bài 6-[Thi HK1 chuyên Nguyễn Du – Đắc Lắc năm 2017] Tìm số nghiệm của phương trình $\log {\left( {x – 2} \right)^2} = 2\log x + {\log _{\sqrt {10} }}\left( {x + 4} \right)$
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
GIẢI
Phương trình $ \Leftrightarrow \log {\left( {x – 2} \right)^2} – 2\log x – {\log _{\sqrt {10} }}\left( {x + 4} \right) = 0$ (điều kiện $x \ge 0$). Sử dụng MODE 7 với Start 0 End 4.5 Step 0.25
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 50
Trên đoạn $\left[ {0;4.5} \right]$ có 1 nghiệm
Tiếp tục MODE 7 với Start 4.5 End 9 Step 0.25
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 51
Trên khoảng này không thu được nghiệm nào. Để chắn ăn hơn ta thử lần cuối với Start 9 End 28 Step 1
Hướng dẫn sử dụng máy tính casio tìm số nghiệm phương trình logarit 52
Cũng không thu được nghiệm $ \Rightarrow $ Tóm lại phương trình có nghiệm duy nhất $ \Rightarrow $ Đáp án chính xác là C.