✅ Toán bằng tiếng anh ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

✅ Toán bằng tiếng anh ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️ 2

3.7 / 5 – ( 3 bầu chọn )

Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1 – 5

Cộng trừ nhân chia, hình khối, số hạng, Phần Trăm, so sánh … là những thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh phổ cập trong chương trình tiểu học .

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1

Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 1 hầu hết cho trẻ làm quen với số đếm dưới 100, so sánh lớn bé, phép cộng – trừ, khái niệm điểm, đường thẳng và những hình 2D cơ bản .

Circle, Triangle, Square: Đường tròn, tam giác, hình vuông

Greater than, Less than, Equal to:  Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng

Addition and Subtraction: phép cộng, phép trừ

7 plus 3 equals 10: 7 cộng 3 bằng 10

9 minus 4 equals 5: 9 trừ 4 bằng 5

Altogether, sum, in total: Tổng cộng

Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại

Point, segment: Điểm, đoạn thẳng

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2

Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 2 đi vào những khái niệm chi tiết cụ thể của hình học phẳng và đại số .

Sides: Cạnh

Vertex/ Vertices: Chóp, đỉnh

Quadrilateral: Tứ giác

Perimeter: Chu vi

Minuend: Số bị trừ

Subtrahend: Số trừ

Difference: Hiệu số

Summand: Số hạng

Sum: Tổng

Time: Thời gian, nhân

Multiplication, Division: Phép nhân, phép chia

3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 18

8 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4

Factor: Thừa số

Product: Tích

How long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cách

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3

Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 3 lan rộng ra số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần và thứ tự tính trước sau .

Digit: chữ số

Order, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự)

Descending: Giảm dần

Ascending: Tăng dần

Half: Một nửa

Double: Gấp đôi

Remainder: Số dư

Area: Diện tích

Square meter: mét vuông

Formula: Công thức

Expression: Biểu thức

Bracket: Dấu ngoặc

Word problem: Toán đố

Solutions: Lời giải

Data, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước

How many…?: Bao nhiêu?

The highest/ lowest number of…: Số cao nhất, thấp nhất trong…

Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 4

Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 4 lan rộng ra số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần, góc và đường thẳng, biểu đồ .
Weight : Cân nặng
Height : Chiều cao

Mass: Khối lượng

Average/ Mean: Giá trị trung bình

Bar chart: Biểu đồ cột

Column: Cột

Horizontal line: Trục hoành

Vertical line: Trục tung

The unknown: Số chưa biết

Value: Giá trị

Expression: Biểu thức

Odd number: Số lẻ

Even number: Số chẵn

Fraction: Phân số

Parallel line: Đường song song

Perpendicular line: Đường vuông góc

Rhombus: Hình thoi

Parallelogram: Hình bình hành

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5

Chương trình Toán tiếng Anh ở lớp 5 “ nhúng ” học viên vào quốc tế hình học khoảng trống, tỷ số, Tỷ Lệ, những công thức tính thể tích và tốc độ .

Ratio: Tỷ số, tỷ lệ

Decimal number: Số thập phân

Percent, percentage: Phần trăm

Measurement: Đo lường

Area: Diện tích

Larger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơn

Height, Base: Chiều cao, cạnh đáy

Circumference: Chu vi, đường tròn

Volume: Thể tích

Speed: Vận tốc

Trapezium: Hình thang

Circle: Hình tròn

Cuboid: Hình hộp

Cube: Hình lập phương

Cylinder: Hình trụ

Sphere: Hình cầu

Những định nghĩa cơ bản sử dụng trong toán học

  • Algebra : đại số
  • Geometry : hình học
  • Theorem : định lý
  • Addition : phép cộng
  • Total : tổng
  • Subtraction : phép trừ
  • Multiplication : phép nhân
  • Division : phép chia
  • Equal : bằng
  • Squared: bình phương
  • Cubed : mũ ba
  • Even number : số chẵn
  • Odd number : số lẻ
  • Prime number : số nguyên tố
  • Integer : số nguyên
  • Fraction : phân số
  • Minus : âm
  • Plus : dương
  • Decimal point : dấu thập phân
  • Percent : phần trăm
  • Equation : phương trình
  • Formula : công thức
  • Solution : lời giải
  • Average : trung bình
  • Length: chiều dài
  • Height : chiều cao
  • Width: chiều rộng
  • Perimeter: chu vi
  • Area: diện tích
  • Volume : thể tích
  • Circumference: chu vi đường tròn
  • Diameter: đường kính
  • Radius: bán kính
  • Angle: góc
  • Right angle: góc vuông
  • Acute angle : góc nhọn
  • Line : đường
  • Straight line : đường thẳng
  • Curve : đường cong
  • Parallel : song song
  • Tangent : tiếp tuyến.

Các dạng toán thường gặp

  • Equation : phương trình, đẳng thức
  • Linear equation (first degree equation): phương trình bậc nhất
  • Quadratic equation : phương trình bậc hai
  • Root : nghiệm của phương trình
  • Algebraic expression: biểu thức đại số
  • Decimal fraction: phân số thập phân
  • Simplified fraction / Lowest term: phân số tối giản
  • Diagram: biểu đồ/ sơ đồ/ đồ thị
  • Gradient of the straight line : hệ số góc/ độ dốc của một đường thẳng
  • Trigonometry: lượng giác
  • The sine rule: định lý hình sin
  • The cosine rule : định lý hình cos
  • Cuboid : hình hộp phẳng
  • Inequality: bất phương trình
  • Least value: giá trị nhỏ nhất
  • Greatest value : giá trị lớn nhất
  • Maximum: giá trị cực đại
  • Minimum: giá trị cực tiểu
  • Consecutive even number: số chẵn liên tiếp
  • Limit : giới hạn
  • Factorise: tìm thừa số của một số
  • Number pattern: sơ đồ số
  • Directly proportional to: tỉ lệ thuận với
  • Inversely proportional: tỉ lệ nghịch
  • Transformation : biến đổi
  • Reflection : phản chiếu, ảnh
  • Surd / Irrational number: biểu thức vô tỷ
  • Statistics: thống kê
  • Probability : sắc xuất
  • rounding off: làm tròn

Thuật ngữ Tiếng Anh môn Toán

STTThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt1AccelerationGia tốc2Acute triangleTam giác nhọn3AdditionPhép cộng4Adjacent anglesGóc kề bù5AlgebraĐại số6Algebraic expressionBiểu thức đại số7Alt.sGóc so le8AngleGóc9Anticlockwise rotationSự quay ngược chiều kim đồng hồ10ArcCung11AreaDiện tích12AreaDiện tích13ArithmeticSố học14Ascending orderThứ tự tăng15AverageTrung bình16AxisTrục17Base of a coneĐáy của hình nón18Bearing angleGóc định hướng19BisectPhân giác20Blunted coneHình nón cụt21CalculusPhép tính22ChordDây cung23CircleĐường tròn24CircumferenceChu vi đường tròn25Circumscribed triangleTam giác ngoại tiếp26Clockwise rotationSự quay theo chiều kim đồng hồ27CoefficientHệ số28ColumnCột29ConeHình nón30Consecutive even numberSố chẵn liên tiếp31CoordinateTọa độ32CorrelationSự tương quan33Corresp. SGóc đồng vị34Cross-sectionMặt cắt ngang35CubeLuỹ thừa bậc ba36Cube rootCăn bậc ba37CubedMũ ba, lũy thừa ba38CuboidHình hộp phẳng, hình hộp thẳng39CurveĐường cong40Cyclic quadrilateralTứ giác nội tiếp41DecimalThập phân42Decimal pointDấu thập phân43Decimal fractionPhân số thập phân44Decimal placeVị trí thập phân, chữ số thập phân45DenominatorMẫu số46DensityMật độ47Descending orderThứ tự giảm48DiagonalĐường chéo49DiagramBiểu đồ, đồ thị, sơ đồ50DiameterĐường kính51DiameterĐường kính52DimensionsChiều53Directly proportional toTỷ lệ thuận với54DisplacementĐộ dịch chuyển55DistanceKhoảng cách56DistanceKhoảng cách57DivideChia58DivisionPhép chia59EnlargementĐộ phóng đại60EqualBằng61EqualityĐẳng thức62EquationPhương trình, đẳng thức63EquationPhương trình64Equiangular triangleTam giác đều65EvaluateƯớc tính66Even numberSố chẵn67Even numberSố chẵn68ExpressBiểu diễn, biểu thị69Ext.  OfGóc ngoài của tam giác70Factorise (factorize)Tìm thừa số của một số71FormulaCông thức72FormulaeCông thức73FractionPhân số74FractionPhân số75GeometryHình học76Gradient of the straight lineĐộ dốc của một đường thẳng, hệ số góc77GraphBiểu đồ78Greatest valueGiá trị lớn nhất79HeightChiều cao80Highest common factor (HCF)Hệ số chung lớn nhất81Improper fractionPhân số không thực sự82In term ofTheo ngôn ngữ, theo83InequalityBất phương trình84Inscribed quadrilateralTứ giác nội tiếp85Inscribed triangleTam giác nội tiếp86Int. SGóc trong cùng phía87IntegerSố nguyên88Integer numberSố nguyên89IntersectionGiao điểm90Inversely proportionalTỷ lệ nghịch91Irrational numberBiểu thức vô tỷ, số vô tỷ92Isosceles triangleTam giác cân93KinematicsĐộng học94Least common multiple (LCM)Bội số chung nhỏ nhất95Least valueGiá trị bé nhất96LengthĐộ dài97LengthChiều dài98LimitGiới hạn99LineĐường100Linear equation (first degree equation)Phương trình bậc nhất101Lowest common multiple (LCM)Bội số chung nhỏ nhất102Lowest termPhân số tối giản103Major arcCung lớn104MaximumGiá trị cực đại105MidpointTrung điểm106MinimumGiá trị cực tiểu107Minor arcCung nhỏ108MinusTrừ109MinusÂm110Mixed numbersHỗn số111MultiplicationPhép nhân112Ndex formDạng số mũ113NegativeÂm114Number patternSơ đồ số115NumeratorTử số116ObjectVật thể117Obtuse triangleTam giác tù118Odd numberSố lẻ119Odd numberSố lẻ120OrderingThứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự121OriginGốc toạ độ122ParallelSong song123ParallelSong song124ParallelogramHình bình hành125PercentPhần trăm126PercentagePhần trăm127PercentageTỉ lệ phần trăm128PerimeterChu vi129PerimeterChu vi130PlusCộng131PlusDương132PositiveDương133PowerBậc134PressureÁp suất135Prime numberSố nguyên tố136Prime numberSố nguyên tố137ProbabilityXác suất138ProbabilityXác suất139ProblemBài toán140ProductNhân141ProofChứng minh142ProofBằng chứng chứng minh143Proper fractionPhân số thực sự144PyramidHình chóp145Quadratic equationPhương trình bậc hai146QuadrilateralTứ giác147QuotientThương số148RadiusBán kính149RadiusBán kính150RateHệ số151RatioTỷ số, tỷ lệ152Real numberSố thực153RectangleHình chữ nhật154ReflectionPhản chiếu, ảnh155Regular pyramidHình chóp đều156RetardationSự giảm tốc, sự hãm157RhombusHình thoi158Right angleGóc vuông159Right-angled triangleTam giác vuông160RootNghiệm của phương trình161Rounding offLàm tròn162RowHàng163ScaleThang đo164Scalene triangleTam giác thường165SemicircleNửa đường tròn166SequenceChuỗi, dãy số167SequenceDãy, chuỗi168Significant figuresChữ số có nghĩa169Simplified fractionPhân số tối giản170SimplifyĐơn giản171Single fractionPhân số đơn172Slant edgeCạnh bên173SolutionLời giải174SolveGiải175SpeedTốc độ176SquareBình phương177Square rootCăn bình phương178Square rootCăn bậc hai179SquaredBình phương180StatedĐươc phát biểu, được trình bày181StatisticsThống kê182StatisticsThống kê183Straight lineĐường thẳng184SubjectChủ thể, đối tượng185SubtractionPhép trừ186SurdBiểu thức vô tỷ, số vô tỷ187SymmetryĐối xứng188TangentTiếp tuyến189TangentTiếp tuyến190The cosine ruleQuy tắc cos191The sine ruleQuy tắc sin192TheoremĐịnh lý193Times hoặc multiplied byLần194To addCộng195To calculateTính196To divideChia197To multiplyNhân198To subtract hoặc to take awayTrừ199TopĐỉnh200TotalTổng201TransformationBiến đổi202TrapeziumHình thang203TriangleTam giác204Triangular pyramidHình chóp tam giác205TrigonometryLượng giác học206Truncated pyramidHình chóp cụt207Varies as the reciprocalNghịch đảo208Varies directly asTỷ lệ thuận209VelocityVận tốc210VertexĐỉnh211Vertically opposite angleGóc đối nhau212VerticesCác đỉnh213VolumeThể tích214VolumeThể tích215Vulgar fractionPhân số thường216WidthChiều rộng

Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh

Thuật ngữ toán học tiếng Anh cơ bản thường gặp

Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh cơ bản và nâng cao
Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh cơ bản và nâng cao 2

Thuật ngữ toán học tiếng Anh nâng cao

Thuật ngữ toán học tiếng Anh nâng cao
Thuật ngữ toán học tiếng Anh nâng cao 2
Thuật ngữ toán học tiếng Anh nâng cao 3
Tham khảo ngay giải pháp học tiếng Anh có chủ đích đặc biệt quan trọng chỉ có ở Eng Breaking. Phương pháp này cũng tương thích khi bạn làm bất kể việc gì. Với Eng Breaking – Học tiếng Anh chưa khi nào thuận tiện đến thế .

Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở

Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán học

STTTừ/cụm từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt (toán học)1AddCộng/ thêm2AreaDiện tích3AverageTrung bình4BlockKhối5CaculateTính6ConsecutiveLiên tiếp7DifferenceHiệu số8DigitChữ số9DistinctPhân biệt/ khác nhau10DivideChia11DivisibleCó thể chia hết12EqualBằng13EvenChẵn14ExactlyChính xác15ExpressDiễn tả16ExpressionBiểu thức17FigureHình18fractionPhân số, phần19GreaterLớn hơn20GreatestLớn nhất21HalfMột nửa22IntegerSố nguyên23LengthChiều dài24Missing numberSố còn thiếu25MultiplyNhân26NegativeÂm27OddLẻ28OriginallyBan đầu29PairCặp (số)30PatternMô hình31perimeterChu vi32PositiveDương33Pound*đơn vị đo khối lượng*34ProductTích số35RectangleHình chữ nhật36ResultKết quả37Satisfy the conditionThỏa mãn điều kiện38Sequence/ following sequenceDãy/ dãy số sau đây39shadedLàm tối, đánh bóng40SmallerNhỏ hơn41SmallestNhỏ nhất42SquareHình vuông43SubtractTrừ đi44SumTổng số45TermSố hạng46TotalTổng số47Twice2 lần48ValueGiá trị49WeightCân nặng50WidthChiều rộng

Từ vựng Toán tiếng Anh

STTTừ/ cụm từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt (toán học)1EquivalentTương đương2ratioTỉ lệ3figureHình4SimilarGiống nhau5Possible valueGiá trị có thể có6RepeatLặp lại7Certain numberSố đã cho8DecreaseGiảm9IncreaseTăng10OnceMột lần11Non-zero numberSố khác 012MinimumNhỏ nhất13MaximumLớn nhất

Từ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4

Ones: Hàng đơn vị Tens: Hàng chục Hundreds: Hàng trăm Thousands: Hàng nghìn Place: Vị trí, hàng Number: Số Digit: Chữ số One-digit number: Số có 1 chữ số Two-digit number: Số có 2 chữ số Compare: So sánh Sequence numbers: Dãy số Natural number: Số tự nhiên Ton: Tấn Kilogram: Ki-lô-gam Second: Giây Minute: Phút Century: Thế kỉ Average: Trung bình cộng Diagram/ Chart: Biểu đồ Addition: Phép tính cộng Add: Cộng, thêm vào Triangle: Hình tam giác Perimeter: Chu vi Area: Diện tích Divisible by …: Chia hết cho … Fraction: Phân số Denominator: Mẫu sốSum: Tổng Subtraction: Phép tính trừ Subtract: Trừ, bớt đi Difference: Hiệu Multiplication: Phép tính nhân Multiply: Nhân Product: Tích Division: Phép tính chia Divide: Chia Quotient: Thương Angle: Góc Acute angle: Góc nhọn Obtuse angle: Góc tù Right angle: Góc vuông Straight angle: Góc bẹt Line: Đường thẳng Line segment: Đoạn thẳng Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc Parallel lines: Đường thẳng song song Square: Hình vuông Rectangle: Hình chữ nhật Numerator: Tử số Common denominator: Mẫu số chung Rhombus: Hình thoi Parallelogram: Hình bình hành Ratio: Tỉ số

Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh

1. Addition (phép cộng)

Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói:

• Eight and four is twelve .
• Eight and four’s twelve
• Eight and four are twelve
• Eight and four makes twelve .
• Eight plus four equals twelve. ( Ngôn ngữ toán học )

2. Subtraction (phép trừ)

Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói:

• Seven from thirty is twenty-three .
• Thirty minus seven equals twenty-three. ( ngôn từ toán học )

3. Multiplication (phép nhân)

Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói:

• Five sixes are thirty .
• Five times six is / equals thirty
• Five multiplied by six equals thirty. ( Ngôn ngữ toán học )

4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói:

• Four into twenty goes five ( times ) .
• Twenty divided by four is / equals five. ( Ngôn ngữ toán học )
Nếu như hiệu quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính : [ 360 ÷ 50 = 7,2 ] thì những bạn sẽ nói :
Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two .

Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ ).

Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5

– Length [ leηθ ] : Chiều dài
– Height [ hait ] : Chiều cao
– Width [ widθ ] : Chiều rộng
– Perimeter [ pə ’ rimitə ( r ) ] : Chu vi
– Angle [ ‘ æηgl ] : Góc
– Right angle : Góc vuông
– Line [ lain ] : Đường
– Straight line : Đường thẳng
– Curve [ kə : v ] : Đường cong
– Parallel [ ‘ pærəlel ] : Song song
– Tangent [ ‘ tændʒənt ] : Tiếp tuyến
– Volume [ ‘ vɔlju : m ] : Thể tích
– Plus [ plʌs ] : Dương
– Minus [ ‘ mainəs ] : Âm
– Times hoặc multiplied by : Lần
– Squared [ skweə ] : Bình phương
– Cubed : Mũ ba, lũy thừa ba
– Square root : Căn bình phương
– Equal [ ‘ i : kwəl ] : Bằng
– to add : Cộng
– to subtract hoặc to take away : Trừ
– to multiply : Nhân
– to divide : Chia
– to calculate : Tính
– Addition [ ə ’ di ∫ n ] : Phép cộng
– Subtraction [ səb ’ træk ∫ n ] : Phép trừ
– Multiplication [, mʌltipli ’ kei ∫ n ] : Phép nhân
– Division [ di’vi ʒn ] : Phép chia

– Total [‘toutl]: Tổng

– Arithmetic [ ə ’ riθmətik ] : Số học
– Algebra [ ‘ ældʒibrə ] : Đại số

Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8

1. value (n): giá trị19. cube (n): hình lập phương, hình khối2. equation (n): phương trình20. coordinate axis (n): trục tọa độ3. inequation (n): bất phương trình21. speed (n): tốc độ, vận tốc4. solution / root (n): nghiệm22. average (adj/ n): trung bình5. parameter (n): tham số23. base (n): cạnh đáy6. product (n): tích24. pyramid (n): hình chóp7. area (n): diện tích25. solid (n): hình khối8. total surface area (n): diện tích toàn phần26. increase (v): tăng lên9. prism (n): hình lăng trụ27. decrease (v): giảm đi10. isosceles (adj): cân Isosceles triangle: tam giác cân Isosceles trapezoid: hình thang cân 11. square root (n): căn bậc hai28. distance (n): khoảng cách  12. altitude (n): đường cao29. quotient (n): số thương13. polygon (n): đa giác30. remainder (n): số dư14. interior angle (n): góc trong31. perimeter (n): chu vi15. intersect (v): cắt nhau32. volume (n): thể tích16. parallelogram (n): hình bình hành33. consecutive (adj): liên tiếp17. diagonal (n): đường chéo34. numerator (n): tử số18. circle (n): đường tròn, hình tròn35. denominator (n): mẫu số